Địa chỉ:
213/9 Nguyễn Gia Trí, P.25, Q. Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
Zalo OA:
https://zalo.me/youpassHotline:
0355 232 833
Nền tảng tự học YouPass được
xây dựng bởi Trung tâm
© 2023 YouPass, Inc. All rights reserved.
Trang chủ
Reading
Listening
Writing
Thi thử
Menu
IELTS Writing Task 1
Đề thi ngày 03/03/2024 - Line Graph
YouPass được lập nên bởi đội ngũ trung tâm IELTS 1984, chuyên dạy IELTS theo hướng học bản chất và tiến bộ tiếng Anh thực chất, theo hình thức Offline lại lớp và Online qua Google Meet.
Bài hướng dẫn Writing bên dưới được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên IELTS 1984, cũng chính là những người làm nên các khoá học theo hình thức Online 100% tại YouPass bạn nhé.
The chart below gives information about car ownership in the UK from 1975 to 2005. Summarize the information by selecting and reporting the main features, and make comparisons where relevant.
Đây là một bài Line có lẽ rất phổ biến với các bạn ôn thi IELTS vì nó kinh điển và đã được ra trong nhiều năm rồi. Bài Line graph này tả về xu hướng thay đổi của việc sở hữu xe hơi của người Anh, từ 1975 đến 2005.
Với phần Overview, như thường lệ, mình vẫn sẽ nêu ra thông tin chính theo trend và lớn nhất/nhỏ nhất, biểu đồ này có điểm đáng chú ý 4 đường này không phải độc lập với nhau nhé mọi người, vì đường ‘no car’ được tính bằng 100% trừ đi ba đường kia.
- Trend: Mình thấy chỉ có đường ‘no car’ là giảm, đồng nghĩa với việc sở hữu xe hơi tăng.
- Về lớn nhất/nhỏ nhất: Rất dễ nhận ra đường ‘1 car’ luôn cao nhất qua các năm.
- (Câu 1) So sánh dữ liệu năm đầu (1975) của 1 car và no car (45% và 43%).
- (Câu 2) Trong 10 năm đầu cả hai đường đều giảm.
- (Câu 3) Tả thời gian còn lại của 1 car: tăng đều trong 20 năm + đạt 45% vào năm cuối.
- (Câu 4) No car: Giảm nhanh xuống còn 25% vào năm 1985, sau đó giảm từ từ + dữ liệu năm cuối.
- (Câu 1) So sánh dữ liệu năm 1975 của 2 cars và 3 cars (7% và 3%).
- (Câu 2) Tả nhóm 2 cars: thời gian đầu tăng nhanh sau đó tăng chậm lại, đạt giá trị cao nhất vào năm cuối.
- (Câu 3) 3 cars: cũng tăng nhưng chậm hơn + dữ liệu năm 2005.
- possession of automobiles: việc sở hữu xe hơi (= car ownership)
- the proportion/percentage of X-car owners: phần trăm số người sở hữu X chiếc xe hơi
- single-car ownership: sự sở hữu 1 chiếc xe, còn có thể dùng cho two-/three-/zero-car ownership
- owning X cars: việc sở hữu X chiếc xe
- decline in popularity: trở nên ít phổ biến hơn
- follow an upward trend: có xu hướng tăng
- witness a relatively significant rise: tăng tương đối đáng kể
- gradually climb to a high of X: tăng từ từ đến giá trị cao nhất X
- become more common: trở nên phổ biến hơn
The chart below gives information about car ownership in the UK from 1975 to 2005. Summarize the information by selecting and reporting the main features, and make comparisons where relevant.