Nền tảng tự học YouPass được
xây dựng bởi Trung tâm
© 2023 YouPass, Inc. All rights reserved.
Trang chủ
Reading
Listening
Writing
Bài mẫu 8.0+
Menu
Menu
IELTS Writing Task 1
Đề thi ngày 15/02/2025 - Table
YouPass được lập nên bởi đội ngũ trung tâm IELTS 1984, chuyên dạy IELTS theo hướng học bản chất và tiến bộ tiếng Anh thực chất, theo hình thức Offline lại lớp và Online qua Google Meet.
Bài hướng dẫn Writing bên dưới được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên IELTS 1984, cũng chính là những người làm nên các khoá học theo hình thức Online 100% tại YouPass bạn nhé.
The table shows the number of employees and factories producing silk in England and Wales between 1851 and 1901
- Trend: Lực lượng lao động trong ngành công nghiệp tơ lụa giảm đều cho cả hai giới tính, số lượng nhà máy dù có tăng mạnh ở đầu kì, tuy nhiên giảm đều sau đó
- Differences: Ngành này có nhiều công nhân nữ hơn là nam
- Câu 1: Vào năm 1851, tổng lực lượng lao động (total employees) trong ngành tơ lụa đạt mức cao nhất với gần 131,000 người, trong số này có 54,000 lao động nam và 77,000 lao động nữ.
- Câu 2: Trong suốt giai đoạn khảo sát, tổng lực lượng lao động trong ngành này giảm mạnh, chỉ còn gần 39,000 người vào năm 1901, chỉ bằng khoảng một phần ba so với con số ban đầu.
- Câu 3: Sự sụt giảm này ảnh hưởng đến cả hai giới tính, với lao động nữ giảm xuống còn hơn 25,000 người vào năm cuối, trong khi số liệu của lao động nam giảm mạnh hơn xuống còn 13,000 người vào năm 1901, mặc dù đã có sự phục hồi nhẹ vào năm 1891.
- Câu 1: Vào đầu thời kỳ, chỉ có 272 nhà máy dệt (factories).
- Câu 2: Tuy nhiên, trong thập kỷ tiếp theo, số lượng nhà máy tăng gấp ba lần, đạt đỉnh 761 địa điểm vào năm 1861. Sau đó, số lượng nhà máy dần giảm trong bốn thập kỷ tiếp theo còn 623 nhà máy ở năm 1901.
Ở bài này các từ cần paraphrase nhiều là: số nhân viên (the number of employees) và nhà máy (factories):
- the number of employees: the workforce || the labour force || employment levels || the total workforce
- factories: silk-processing facilities || production sites || locations
- undergo a consistent reduction: trải qua sự giảm dần và đều
- an initial boom in [sth]: sự tăng mạnh ban đầu của [hạng mục]
- maintain higher female representation: có nhiều nữ hơn
- the initial figure: số liệu ở năm đầu
- experience a slight recovery: trải qua sự phục hồi nhỏ
The table shows the number of employees and factories producing silk in England and Wales between 1851 and 1901