Nền tảng tự học YouPass được
xây dựng bởi Trung tâm
© 2023 YouPass, Inc. All rights reserved.
Trang chủ
Reading
Listening
Writing
Bài mẫu 8.0+
Menu
Menu
Kiến thức nền tảng IELTS
Tổng hợp từ vựng IELTS chủ đề education phổ biến hiện nay
YouPass được lập nên bởi đội ngũ trung tâm IELTS 1984, chuyên dạy IELTS theo hướng học bản chất và tiến bộ tiếng Anh thực chất, theo hình thức Offline lại lớp và Online qua Google Meet.
Bài hướng dẫn Writing bên dưới được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên IELTS 1984, cũng chính là những người làm nên các khoá học theo hình thức Online 100% tại YouPass bạn nhé.
Từ vựng IELTS chủ đề Education thường xuất hiện trong phần thi của cả 4 kỹ năng, nhưng phổ biến nhất là Writing và Speaking. Cả hai kỹ năng này đều đòi hỏi mức độ hiểu sâu và áp dụng từ vựng nhuần nhuyễn ở người học. Các từ vựng IELTS chủ đề Education phần lớn là thuật ngữ và mang tính học thuật cao. Do đó, việc hiểu đúng và áp dụng chính xác các thuật ngữ này trong các phần thi sẽ giúp bạn diễn đạt ý tưởng rõ ràng nhất và dễ dàng đạt được điểm số mong muốn. Trong bài viết này, YouPass sẽ cung cấp danh sách những từ vựng IELTS chủ đề Education và hướng dẫn bạn cách ứng dụng thực tế vào bài thi IELTS Writing và Speaking. Mời bạn cùng đọc bài và “bỏ túi” thêm được nhiều từ vựng IELTS chủ đề Education hay với YouPass nha!
Từ vựng | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|
Nursery school | Trường Mầm non (5 tuổi) |
Kindergarten | Trường Mẫu giáo (2-5 tuổi) |
Primary school | Trường Tiểu học |
Secondary school | Trường Trung học cơ sở |
High school | Trường Trung học phổ thông |
University | Trường Đại học |
College | Trường Cao đẳng |
Từ vựng | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|
Art | Nghệ thuật |
Biology | Sinh học |
Chemistry | Hóa học |
Literature | Văn học |
Geography | Địa lý |
History | Lịch sử |
Physics | Vật lý |
Physical education | Thể dục |
Psychology | Tâm lý học |
Từ vựng chủ đề Education - học tập
Từ vựng | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|
apply (v) | áp dụng, nộp đơn |
assignment (n) | bài tập |
comprehend (v) | hiểu |
demonstrate (v) | minh họa |
interactive (adj) | tương tác |
participate (v) | tham gia |
research (n) | nghiên cứu |
Từ vựng chủ đề Education - cấp bậc học
Từ vựng | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|
College | Cao đẳng |
Foundation | Dự bị đại học |
Undergraduate | Cử nhân Đại học |
Graduate | Cao học |
Bachelor’s degree | Bằng Cử nhân |
Master’s degree | Bằng Thạc sĩ |
Doctorate | Bằng Tiến sĩ |
Từ vựng | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|
College | Cao đẳng |
Foundation | Dự bị đại học |
Undergraduate | Cử nhân Đại học |
Graduate | Cao học |
Bachelor’s degree | Bằng Cử nhân |
Master’s degree | Bằng Thạc sĩ |
Doctorate | Bằng Tiến sĩ |
Từ vựng chủ đề Education - đại học
Từ vựng | Nghĩa Tiếng Việt |
---|---|
gain international qualifications | có được bằng cấp quốc tế |
move up the career ladder | thăng tiến trong công việc |
outdated school facilities | cơ sở vật chất cũ kỹ |
hit the book | học hành chăm chỉ |
reach new heights of knowledge | đạt đến những đỉnh cao tri thức mới |
there is little chance for… | hầu như không có cơ hội cho… |
work very late into the night | thức khuya để học/làm việc |
Từ vựng | Nghĩa Tiếng Việt |
---|---|
a for effort | cố gắng hết sức mình cho dù kết quả có thể không như mong muốn |
bookworm | mọt sách |
copycat | người chuyên đi quay cóp bài người khác |
drop out of school | nghỉ học |
hit the book | học hành chăm chỉ |
put your thinking cap on | suy nghĩ về một vấn đề nào đó một cách nghiêm túc |
teacher’s pet | học sinh cưng của giáo viên |
to be admitted to a top-tier school | được nhận vào trường hàng đầu |
to improve level of academic performance | cải thiện kết quả học tập |
to instill the value of learning | thấm nhuần giá trị của việc học |
Từ vựng chủ đề Education - Hit the book: Học hành chăm chỉ
Gợi ý trả lời: My favorite subject is Art because it helps me relax and be creative in my own way. When I draw or paint, I can express my thoughts and emotions freely, which makes me feel happy and stress-free. Art also allows me to explore different ideas and experiment with colors and techniques. It’s a great way to unwind while improving my creativity.
Gợi ý trả lời: It depends on the subject. For subjects that require deep thinking and concentration, like Literature, I prefer studying alone because it helps me focus better. However, for subjects that involve discussion and idea-sharing, such as History or Geography, I enjoy studying in a group. Discussing with others allows me to understand different perspectives and remember information more effectively. So, I choose my study method based on the subject.
Từ vựng chủ đề Education - Bài mẫu Writing
Để đọc thêm bài chấm của cựu giám khảo, bạn xem thêm bài giải Đề thi ngày 07/09/2024 - Topic: Education
Để nhớ tốt các từ vựng IELTS chủ đề Education, bạn nên thực hành viết những bài hỏi về nội dung giáo dục, trường lớp,... Trong quá trình viết tại YouPass nếu bạn gặp khó khăn về từ vựng, chưa biết cách dùng từ để diễn tả ý tưởng của mình thì có thể tra từ vựng trực tiếp trên màn hình làm bài.
YouPass sẽ gợi ý từ vựng, cách viết, cấu trúc câu phù hợp để sử dụng với đề. Sau khi hoàn tất, AI của YouPass sẽ chấm sửa chi tiết và gợi ý bạn cách nâng cấp bài.
Luyện Writing tại YouPass
Để thực hành viết các đề cần sử dụng từ vựng IELTS chủ đề Education, bạn có thể viết những đề IELTS đã từng được ra thi tại YouPass. Bạn được chấm sửa và gợi ý nâng cấp bài. Nếu bạn chưa biết bắt đầu viết từ đâu, YouPass sẽ hướng dẫn bạn.
Hy vọng qua bài viết đã giúp nắm vững từ vựng IELTS chủ đề Education. Từ đó, giúp bạn diễn đạt ý tưởng rõ ràng và tự tin hơn trong bài thi. Hãy thường xuyên ôn tập, áp dụng từ vựng vào bài nói và bài viết để ghi nhớ lâu hơn bạn nhé. Ngoài ra, bạn có thể kết hợp với các phương pháp học hiệu quả như flashcards, mind maps, và quan trọng là luyện tập thực tế để cải thiện kỹ năng nhanh chóng. Chúc bạn học tốt và sớm đạt target nha.
Nguồn tham khảo:
1. Topic Education: Từ vựng IELTS chủ đề Education (Giáo dục)
https://ielts.idp.com/vietnam/prepare/article-ielts-vocabulary-education