Cách luyện tập FREE

Group luyện Writing

Menu

DMCA.com Protection Status

Nền tảng tự học YouPass được
xây dựng bởi Trung tâm

img-footer

© 2023 YouPass, Inc. All rights reserved.

Góp ý cho YouPass

Mọi góp ý của bạn đều vô cùng đáng giá với chúng mình!

Email của bạn*

Mô tả chi tiết giúp tụi mình hỗ trợ bạn tốt hơn

Đính kèm hình ảnh sẽ giúp YouPass dễ hình dung hơn rất nhiều

Bạn có thể cung cấp tối đa 3 hình ảnh

Góp ý cho YouPass
Chat với YouPass

Trang chủ

Reading

Listening

Speaking

Bài mẫu 8.0+

Menu

Menu

Kiến thức nền tảng IELTS

Tổng hợp từ vựng IELTS Writing Task 2 thông dụng

YouPass được lập nên bởi đội ngũ trung tâm IELTS 1984, chuyên dạy IELTS theo hướng học bản chất và tiến bộ tiếng Anh thực chất, theo hình thức Offline lại lớp và Online qua Google Meet.

Bài hướng dẫn Writing bên dưới được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên IELTS 1984, cũng chính là những người làm nên các khoá học theo hình thức Online 100% tại YouPass bạn nhé.

Từ vựng ielts writing task 2

Từ vựng IELTS là một trong những yếu tố quan trọng trong kỹ năng Writing, vì Lexical Resource là một trong 4 tiêu chí chấm điểm IELTS Writing. Tuy nhiên, từ vựng của mỗi ngôn ngữ, bao gồm cả tiếng Anh luôn phong phú và đa dạng. Bạn sẽ dễ cảm thấy choáng ngợp và không biết bắt đầu từ đâu, học bao nhiêu từ là đủ, hay nên học theo phương pháp nào cho hiệu quả... Thấu hiểu điều đó, YouPass đã tổng hợp từ vựng IELTS Writing Task 2 theo những chủ đề phổ biến nhất trong bài viết dưới đây. Ngoài ra, bài viết cũng sẽ cung cấp cho bạn cách học từ vựng tối ưu, giúp bạn mở rộng vốn từ hiệu quả và bền vững.

Từ vựng IELTS Writing Task 2 về 5 chủ đề phổ biến nhất

Chủ đề Du lịch (Travel and Tourism)

Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
pass đèo
solo trip đi du lịch một mình
adventurous mạo hiểm
rice terraces ruộng bậc thang
local specialty đặc sản địa phương
souvenirs quà lưu niệm
heritage site khu di sản
isolated corner nơi hẻo lánh, biệt lập
language barrier rào cản ngôn ngữ
budget-friendly chi phí rẻ, phù hợp với túi tiền
sustainable travel du lịch bền vững
ethnic minority community cộng đồng dân tộc thiểu số

Chủ đề Gia đình (Family)

Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
paternal family nhà nội
maternal family nhà ngoại
generation thế hệ
only-child con một
responsibility trách nhiệm
siblings anh chị em ruột
upbringing quá trình dưỡng dục
divorce ly hôn
bonded gắn kết
supportive hỗ trợ, ủng hộ
make up with (someone) làm hòa với ai đó
nurture nuôi dưỡng

Chủ đề Môi trường (Environment)

Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
ecosystem hệ sinh thái
greenhouse gas khí gây hiệu ứng nhà kính
hybrid sự kết hợp, lai tạo
renewable energy sources nguồn năng lượng tái tạo
waste treatment xử lý rác thải
ecological thuộc sinh thái học
eco-friendly thân thiện với môi trường
renewable tái tạo, có thể phục hồi
degrade phá hủy, làm suy yếu
deplete cạn kiệt
inflict damage on gây tổn hại đến
minimize hạn chế tối đa

Từ vựng ielts writing task 2

Tổng hợp từ vựng thường gặp về chủ đề Môi trường

Chủ đề Giáo dục (Education)

Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
comprehensive education giáo dục toàn diện
curriculum chương trình học
distance learning học từ xa
face-to-face classes lớp học trực tiếp
knowledge kiến thức
literacy biết đọc biết viết, biết chữ
pedagogy sư phạm
private education giáo dục tư nhân
research nghiên cứu
academic học thuật
inquisitive ham học hỏi
interactive tương tác

Chủ đề Công nghệ (Technology)

Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
advances in technology những tiến bộ trong công nghệ
artificial intelligence (AI) trí tuệ nhân tạo
breakthrough bước đột phá
leading-edge technology công nghệ tiên tiến hàng đầu
social networking sites các trang mạng xã hội
wireless connection kết nối không dây
cutting-edge tiên tiến, mới mẻ
state of the art hiện đại nhất
user friendly thân thiện với người dùng
become over-reliant on trở nên quá phụ thuộc vào
computerize something máy tính hóa một điều gì đó
discourage real interaction ngăn cản sự tương tác

Từ vựng ielts writing task 2

Tổng hợp từ vựng thường gặp về chủ đề Công nghệ

Những cụm từ thường gặp trong Writing Task 2

Từ vựng cho phần mở bài (Introduction)

Paraphrase đề bài
  • It is often said that…
  • It is clear that…
  • As can be seen,…
  • In this day and age,…
  • We live in an age when…
  • …is one of the most important/noticeable issues…
Đưa ra vấn đề, sự đồng tình
  • There is no denying that…
  • It is universally accepted that…
  • I strongly agree with the given topic/ idea that…
Nêu ý kiến của bản thân
  • From my point of view…
  • From my perspective…
  • To my way of thinking…
  • It seems to me that…
  • My own view on the matter is…
  • As far as I am concerned…

Từ vựng ielts writing task 2

Học từ vựng kiểu truyền thống

Từ vựng cho thân bài (Body Paragraphs)

Mở đầu
  • Firstly/Secondly…
  • First and foremost…
  • Initially…
  • To begin/start with…
Liên kết giữa các đoạn
  • According to…
  • After/Before…
  • It is true that…
  • It is worth considering…
  • Let us take a look at…
  • Next/then…
  • Though it is true that,...
Đưa ra quan điểm cá nhân
  • In my view/opinion…
  • From my perspective…
  • I strongly/ firmly believe that…
  • It seems to me that…
  • Personally, I think…
  • I am of the opinion that…
  • As far as I'm concerned…
  • I am convinced that…
  • It is evident to me that…
Biểu đạt sự đối lập, tương phản
  • On the one/other hand…
  • Other people think/believe that…
  • However…
  • Nevertheless…
  • Conversely…
  • In contrast…
  • Nonetheless…
  • Despite this…
  • Whereas…
  • Yet…
Mở rộng ý và bổ sung thông tin
  • Besides/In addition…
  • Furthermore/ Moreover…
  • Likewise/ Similarly…
  • Apart from that…
  • Additionally
  • Not only... but also…
  • What's more…
  • Another key point is…
Đưa ra ví dụ
  • As an example/ For example/ For instance…
  • Like/As/Such as…
  • Particularly/In particular/Especially…
  • To show/give an example…
  • As an evidence…
  • To illustrate…
  • A typical case…
Biểu thị thời gian
  • Simultaneously…
  • Concurrently…
  • At the same time…
  • Meanwhile…
  • Concomitantly…
  • At once…
  • Subsequently…

Từ vựng cho phần kết bài (Conclusion)

Kết luận cho bài nêu ý kiến In conclusion/ In summary/ In general/ In short…
To conclude/ To sum up/ To summarise…
To draw the conclusion…
All things considered…
Kết luận cho bài có 2 mặt đối lập Weighing up both sides of the argument…
Taking everything into consideration…

Từ vựng IELTS Writing Task 2 đặc trưng theo dạng bài

Agree or Disagree

Chỉ sự đồng ý hoàn toàn
  • I strongly agree...
  • I completely agree that...
  • I totally agree with the given idea that...
  • I agree with the opinion that...
  • I am quite inclined to the opinion that...
  • I could not agree more...
  • I concur with the group who believe that...
  • I accept that...
  • I approve of the idea...
  • I consent that...
Chỉ sự đồng ý một phần
  • To some extent...
  • In a way...
  • I agree with the given statement to some extent...
  • Up to a point, I agree...
  • More or less...
  • So to speak...
Chỉ sự không đồng ý
  • I disagree with the opinion that...
  • I strongly disagree...
  • I completely disagree with...
  • I totally disagree with the given idea that...
  • I disagree with the statement...
  • I quite oppose the opinion that...
  • I disapprove of that...
  • I totally do not accept the fact that...
  • My own opinion contradicts...
  • I disagree with the group of people...
  • However, my opinion is different...

Discussion

Đề cập những quan điểm khác nhau
  • On the one hand, ...
  • On the other hand, ...
  • Some people argue that...
  • Others believe that...
  • It is often argued that...
  • It is commonly believed that...
Đồng tình với một quan điểm nào đó
  • I agree with the idea that...
  • I share the viewpoint that...
  • It is undeniable that...
  • It is clear that...
Không đồng tình với một quan điểm nào đó
  • However, I must disagree with...
  • Contrary to this belief,...
  • It seems to me that...
  • I cannot agree with the assertion that...

Từ vựng ielts writing task 2

Học sinh tra cứu nghĩa đúng của từ trước khi dùng

Advantages and Disadvantages

Ưu điểm/lợi ích
  • One of the main advantages of...
  • A key benefit is that...
  • It is advantageous because...
  • One positive aspect is...
  • It offers several advantages, including...
Nhược điểm/hạn chế
  • However, there are also some drawbacks to consider.
  • One major disadvantage is that...
  • A notable drawback is...
  • It can be problematic because...
  • Despite its advantages, there are also several disadvantages, such as...
Quan điểm cá nhân
  • While there are clear advantages to…, it is important to acknowledge its limitations.
  • It is undeniable that… offers numerous benefits, but it also comes with certain drawbacks.
  • Although there are significant advantages, it is crucial to consider the associated disadvantages.
  • The benefits of… should be weighed against its drawbacks.

Cause/Problem and Solution

Nói đến nguyên nhân
  • One of the main causes of ‘X’ is...
  • A contributing factor to ‘X’ is...
  • The root cause of ‘X’ lies in...
  • ‘X’ can be attributed to...
  • One reason for ‘X’ is...
Đề cập vấn đề
  • The problem of ‘X’ manifests itself in various ways, such as...
  • One of the consequences of ‘X’ is...
  • ‘X’ poses several challenges, including...
  • The impact of ‘X’ is evident in...
Đưa ra giải pháp
  • One possible solution to address ‘X’ is...
  • To mitigate the effects of ‘X’, it is essential to...
  • A proactive approach to solving ‘X’ involves...
  • Implementing policies that target (the cause) can help alleviate ‘X’.
  • To tackle ‘X’, it is imperative to...
Cần giải quyết vấn đề vì...
  • It is crucial to address ‘X’ in order to...
  • Finding solutions to ‘X’ is imperative for...
  • Addressing the root causes of ‘X’ is essential to...
  • It is imperative that action be taken to tackle ‘X’.
  • Failure to address ‘X’ could result in...

Từ vựng ielts writing task 2

Dùng flashcards là một trong những cách học từ vựng hiệu quả

Cách học từ vựng IELTS Writing Task 2 hiệu quả

Xác định mục tiêu học tập rõ ràng

Bạn cần xác định được mục đích học từ vựng là gì, để có thể ứng dụng vào cuộc sống hay chỉ học “muối xổi” để đối phó với kỳ thì? Với phương châm mong muốn giúp người học IELTS phát triển bền vững và hiểu được bản chất ngôn ngữ, YouPass hy vọng bạn:

  • Học từ vựng một cách bền vững, không chỉ áp dụng cho IELTS Writing mà còn có thể dùng cho 3 kỹ năng còn lại.
  • Tránh học nhồi nhét những từ vựng quá khó.
  • Học để hiểu sâu cách dùng từ nhằm giúp bạn sử dụng chính xác, linh hoạt và tự nhiên như người bản xứ.

Sử dụng flashcards hoặc ứng dụng học từ vựng

Bạn có thể học từ vựng IELTS Writing Task 2 bằng cách:

  • Sử dụng flashcards: ghi từ vựng ở mặt trước và ý nghĩa kèm ví dụ ở mặt sau. Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng flashcard dạng kỹ thuật số (digital) nếu cảm thấy thuận tiện và phù hợp hơn với bản thân.
  • Tận dụng các website và ứng dụng học từ vựng như YouPass, ELSA Speak, Quizlet, Duolingo... Đặc biệt, với YouPass, bạn không chỉ học từ vựng bền vững với Sổ Từ Vựng mà còn luyện tập cách dùng từ khi viết bài với YouPass Writing AI.

Từ vựng ielts writing task 2

Tính năng sổ lưu từ vựng của YouPass

Ghi nhớ từ vựng thông qua ngữ cảnh và ví dụ thực tế

Ví dụ cách bạn có thể ghi nhớ từ vựng lâu hơn:

  • Bước 1: Chọn từ vựng cần học trong câu. Ví dụ bạn vừa đọc được câu sau: “Recent years have seen the emergence (sự xuất hiện) of tall buildings constructed almost entirely from timber.”
  • Bước 2: Áp dụng từ vựng vừa học vào Writing hoặc Speaking:
    • The emergence of new technologies has transformed the way we live and work. (Sự xuất hiện của các công nghệ mới đã thay đổi cách chúng ta sống và làm việc.)
    • Many businesses are adapting to the emergence of AI technology as a key trend in innovation. (Nhiều doanh nghiệp đang dần thích ứng với sự xuất hiện của công nghệ AI như một xu hướng đổi mới quan trọng.)

Ngoài ra, để mở rộng vốn từ vựng một cách hiệu quả và ghi nhớ lâu dài, bạn có thể áp dụng phương pháp học thông qua việc thực hành cách viết IELTS Writing Task 2 với nhiều chủ đề khác nhau, từ đó làm quen với các cấu trúc câu phức tạp và cách diễn đạt ý tưởng một cách mạch lạc.

Tăng khả năng ghi nhớ bằng cách luyện tập thường xuyên

Bạn có thể rèn luyện mỗi ngày bằng cách: 

  • Giao tiếp thường ngày, ghi chép bài học hoặc viết nhật ký bằng tiếng Anh.
  • Ghi chú lại những lỗi phát âm hoặc cách dùng từ chưa chính xác để sửa sai kịp thời.

Từ vựng ielts writing task 2

Giao tiếp với bạn bè bằng tiếng Anh giúp ghi nhớ từ vựng nhanh chóng

Luyện từ vựng IELTS Writing Task 2 hiệu quả cùng YouPass

Với YouPass Writing AI, bạn không chỉ được luyện viết theo nhiều chủ đề mà còn được chấm chữa siêu chi tiết. Bài viết của bạn sẽ được chỉ ra lỗi sai trong cách dùng từ, giải thích cụ thể nguyên nhân và đề xuất cách sửa hợp lý.

  • Sau khi luyện viết, bạn có thể lưu lại những từ vựng cần cải thiện vào sổ từ vựng.
  • Đặc biệt, YouPass cho phép bạn tạo các thư mục phân loại từ và đặt tên ý thích. Bạn có thể chia từ vựng theo chủ đề, dạng bài hoặc từ loại, giúp việc ôn tập hiệu quả và cá nhân hóa theo phong cách học riêng của bạn.

Từ vựng ielts writing task 2

YouPass Writing AI sửa lỗi từ vựng siêu chi tiết

Học từ vựng IELTS Writing Task 2 không chỉ đơn thuần là ghi nhớ nghĩa mà quan trọng hơn là biết cách sử dụng linh hoạt trong ngữ cảnh thực tế. Để mở rộng vốn từ, bạn cần áp dụng phương pháp học khoa học, kết hợp luyện viết, giao tiếp thường xuyên và ghi chú từ vựng một cách có hệ thống. Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những từ vựng hữu ích để có thể áp dụng vào bài viết một cách hiệu quả. Chúc bạn học tập thật tốt cùng YouPass và sớm đạt target nhé!

Nguồn tham khảo:
Tổng hợp bộ từ vựng IELTS Writing Task 2 theo chủ đề mới nhất: https://ielts.idp.com/vietnam/prepare/article-ielts-vocabulary-writing-task-2